Headlines
Loading...

Thứ Năm, 29 tháng 11, 2018

SẮT SUNFAT

Sắt sulfat FeSO4.7H2O


Công thức hóa học : FeSO4.7H2O
Tên khoa học : Iron sulfate, sắt sunfat.
Quy cách: 25kg/bao.
Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc.
Hàm Lượng: 98%

TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN CỦA SẮT II SUNFAT:

  • Dạng tinh thể hình thoi, có màu xanh nhạt.
  • Tan hoàn toàn trong nước, không tan trong rượu.

ỨNG DỤNG PHÈN SẮT II:

– FeSO4 trong công nghiệp:

  • Sulfat sắt II được sử dụng như là một tiền thân của hợp chất sắt khác. Sulfat sắt là một chất khử , dùng để giảm chromate trong xi măng.
  • Sunfat sắt II đã được sử dụng trong sản xuất mực, nhất là mực mật sắt , đã được sử dụng từ thời trung cổ cho đến cuối thế kỷ thứ mười tám.
  • FeSO4 cũng được sử dụng trong nhuộm len là một thuốc ăn màu .
  • Sulfat sắt cũng có thể được sử dụng để vết bê tông và một số đá vôi và đá cát một màu rỉ sét màu vàng.

– Các ứng dụng khác của FeSO4:

  • Trong vườn sắt II sunfat sử dụng để điều trị sắt úa lá. M. FeSO4 có thể được trộn với compost và đào vào đất để tạo ra một cửa hàng có thể kéo dài trong nhiều năm.
  • Trong nửa sau của thế kỷ 19, sulfat sắt cũng được sử dụng như là một nhà phát triển nhiếp ảnh cho như là thuốc dán hình ảnh.
  • Sulfat sắt đôi khi được thêm vào nước làm mát chảy qua các ống đồng của một bình ngưng tuabin.  FeSO4 tạo thành một lớp phủ bảo vệ chống ăn mòn bên trong ống.
  • FeSO4 được sử dụng như là một chất hóa học tinh chế vàng để kết tủa vàng kim loại từ các giải pháp clorua vàng (vàng đã được hòa tan vào dung dịch với nước cường toan).
  • FeSO4 đã được áp dụng cho lọc nước bằng keo tụ và loại bỏ phosphate , thành phố trực thuộc Trung ương và công nghiệp nhà máy xử lý nước thải để ngăn chặn hiện tượng phú dưỡng của các cơ quan mặt nước.
  • FeSO4 được sử dụng như là một phương pháp truyền thống xử lý bảng gỗ về nhà ở, hoặc một mình, hòa tan trong nước, hoặc như là một thành phần của sơn nước.

BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG SẮT SUNFAT:

  • Trước khi sử dụng nên được thử nghiệm:
    Các loại nước thải thường được sử dụng gồm có:
    • Nước thải rỉ rác
    • Nước thải công nghiệp
    • Nước thải xi mạ
    • Nước thải sơn tĩnh điện
    • Nước thải các ngành sản xuất linh kiện điện tử
  • Bảo quản:
    • Bảo quản và pha chế dùng các thiết bị như thép không rỉ, nhựa, composit.
    • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.
    • Khi đã mở không để quá lâu mà nên sử dụng ngay.
 Mua hàng tại: http://hoachatcn.com/san-pham/sat-sunfate-feso4.
Tag: muối sắt sunfat, sắt sunfat công thức, dung dịch sắt sunfat, feso4 là chất gì, mua sunfat sắt, sắt ii sunfat, mua feso4, muối sắt sunfat, sắt sunfat công thức, sắt iii sunfat, sắt sulfat, sắt 2 sunfat, giá phèn sắt, dung dịch sắt sunfat, muối sắt sunfat, sắt iii sunfat, sắt 2 sunfat, sắt sunfat công thức, giá phèn sắt, mua feso4, sắt sulfat, sắt sulfat thuốc, bán sắt sulfate, mua sắt sunfat.

Thứ Tư, 28 tháng 11, 2018

axit phosphoric

Axit H3PO4 



Tên hóa học: Phosphoric acid, H3PO4
Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc
Quy cách: 35kg/can
Nồng độ: 85%

TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN H3PO4:

  • Trong phân tử axit phosphoric P ở mức oxy hóa +5 bền nên axit phosphoric khó bị khử, không có tính oxy hóa như axit nitric. Khi đun nóng dần đến 260oC, axit orthophosphoric mất bớt nước, biến thành axit điphosphoric (H4P2O7); ở 3000C, biến thành axit metaphosphoric (HPO3). Axit phosphoric là axit ba nấc có độ mạnh trung bình, hằng số axit ở 250C có các giá trị K1 = 7.10−3, K2 = 8.10−6, K3 = 4.10−13. Dung dịch axit phosphoric có những tính chất chung của axit như đổi mà quỳ tím thành đỏ, tác dụng với oxit bazơ, bazơ, muối, kim loại. Khi tác dụng với oxit bazơ hoặc bazơ, tùy theo lượng chất tác dụng mà sản phẩm là muối trung hòa, muối axit hoặc hỗn hợp muối
  • Dung dịch trong suốt, không màu, hoà tan trong nước Là một acid mạnh, có đầy đủ tính chất của một acid, .

ỨNG DỤNG CỦA AXIT PHOSPHORIC H3PO4:

  • Phosphoric acid được sử dụng trong ngành tẩy rửa, xử lý nước, Phootsphat hóa, ngành thực phẩm, răng hàm mặt…
  • Axit Phosphoric được sử dụng để làm nước ngọt, mứt, thạch rau câu, pho mát hoặc để tạo hương thơm cho thực phẩm.
  • Các muối natri của axit photphoric, natri phosphat (NaH2PO4) là axít yếu, và được sử dụng với natri bicarbonate để làm cho bột nở. Các axit khác được sử dụng trong bột nướng bánh là axit fumaric và axit tartaric.
  • Dung dịch đậm đặc của axit phosphoric thường bán trên thị trường có nồng độ 85%.
  • Axit phosphoric là bán thành phẩm trong quá trình sản xuất phân bón, dược phẩm, thức ăn gia súc; làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ, chất tẩm gỗ chống cháy, chất chống ăn mòn kim loại sản xuất thuốc trừ sâu, điều chế phân lân

BẢO QUẢN AXIT H3PO4:

  • Đậy nắp kín, đặt nơi khô ráo, có thể chứa bằng bồn nhựa, không được chứa trong bồn được làm bằng các chất liệu nhôm, thiết, inox và kẽm.
  • Tránh để gần các kim loại, kim loại nhẹ, các chất có tính axit để tránh gây cháy nổ như HCl, HNO3, H2SO4,v.v… gây nguy hiểm.
 Mua hàng tại: http://hoachatcn.com/san-pham/axit-h3po4
Tag: giá axit photphoric, ứng dụng của axit photphoric, axit photphoric co doc khong, axit photphoric và muối photphat, axit photphoric tác dụng với kiềm, h3po4 là gì, tính chất hóa học của h3po4, h3po4 là axit mạnh hay yếu, axit photphoric, axit photphoric h3po4, axit photphoric co doc khong, ứng dụng của axit photphoric, mua acid phosphoric, giá bán axit photphoric, h3po4 là gì, hóa chất h3po4, mua axit photphoric o dau, axit photphoric h3po4, axit photphoric co doc khong, mua acid phosphoric. ứng dụng của axit photphoric, axit photphoric vietjack, axit photphoric và muối photphat. mua h3po4.

Thứ Ba, 27 tháng 11, 2018

CỒN IPA

CỒN IPA – ISOPROPYL ALCOHOL


Công thức hóa học : C3H8O
Tên khoa học : Cồn IPA, isopropanol , propan-2-ol , 2-propanol
Quy cách: 160kg/phuy
Xuất xứ: Hàn Quốc – Nhật Bản
Hàm Lượng: 96-99.8%

Mô tả sản phẩm

TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN CỒN IPA – ISO PROPYL ALCOHOL:

  • Chất lỏng dạng cồn, không màu, có mùi nặng
  • Tỉ trọng: 0.786 g/cm3
  • Tính tan trong nước: tan vô hạn

ỨNG DỤNG CỒN IPA – ISO PROPYL ALCOHOL:

  • Ứng dụng lớn nhất của IPA là dùng làm dung môi cho sơn và cho các quá trình công nghiệp
  • Trong công nghiệp điện tử : dùng để tẩy rửa các thiết bị điện tử như các chân tiếp, băng từ và đầu đĩa, các ống kính laser trong ổ đĩa quang (như CD, DVD).
  • Các ứng dụng khác: sản xuất mực in, keo dán, chất làm ẩm, dược phẩm, chất khử hydrate, chất bảo quản.

BẢO QUẢN CỒN IPA – ISO PROPYL ALCOHOL:

  • Để nơi khô ráo, thoáng mát.
  • Tránh xa các nguồn nhiệt trong quá trình bảo quản.

Tag:  cồn ipa mua ở đâu, giá cồn ipa, bán lẻ cồn ipa ,cồn ipa có độc không, cồn ipa hà nội, cồn ipa 99, cồn isopropyl alcohol (ipa) 70, isopropyl alcohol mua ở đâu, cồn ipa mua ở đâu, giá cồn ipa, isopropyl alcohol mua ở đâu, dung môi ipa, bán lẻ cồn ipa, cồn ipa là gì, cồn isopropyl alcohol (ipa) 70, giá dung môi ipa, cồn ipa hà nội, giá isopropanol, isopropyl alcohol mua ở đâu, giá, isopropyl alcohol, bán lẻ isopropyl alcohol
PHÁ BỌT

PHÁ BỌT


Tên thường gọi : Antifoamer, phá bọt, defoamer
Quy cách: 100kg/phuy
Xuất xứ: Đài Loan

Mô tả sản phẩm

TÍNH NĂNG PHÁ BỌT:

  • Sử dụng hiệu quả trong các môi trường sinh bọt cao như chất tẩy rửa, phụ gia bê tông, keo, dệt nhuộm, giấy,..
  • Hoạt lực mạnh, hiệu quả tức thì, tác dụng chống tạo bọt kéo dài.
  • Thân thiện với môi trường.
  • Không ảnh hưởng tới vi sinh.
  • Hoạt động tốt trong cả môi trường kiềm, acid hay trung tính.
  • Chịu được nhiệt độ cao.

ỨNG DỤNG CỦA DEFOAMER:

  • Khả năng hòa tan tốt với gốc cation Silicon và phân tán tốt trong nhiều loại nước loại.
  • Khả năng phá bọt với gốc R có tác dụng với nhiều loại bột được tạo thành trong nước thải.
  • Với độ phân tán tốt vì vậy thời gian tác dụng kéo dài.
  • Không gây độc hại, không ô nhiễm mỗi trường và không phát sinh chất thải.

BẢO QUẢN CHẤT PHÁ BỌT(DEFOAMER):

  • Sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình bảo quản có thể làm cho defoamer chuyển sang màu khác nhưng không ảnh hưởng đến tác dụng, tuy nhiên nên nếu không cần thiết thì nên bảo quản ở nhiệt độ môi trường là được.
  • Trong điều kiện bảo quản đúng thì thời gian sử dụng là 12 tháng.
 Mua hàng tại: http://hoachatcn.com/san-pham/pha-bot
Tag: chất phá bọt antifoam, chất phá bọt trong thực phẩm, chất phá bọt trong sơn nước, chất phá bọt trong xử lý nước thải, cơ chế phá bọt, giá chất phá bọt, chất chống tạo bọt antifoam, khử bọt xà phòng, antifoamer đài loan, antifoamer trung quốc, mua antifoamer ở đâu, ở đâu bán antifoamer, defoamer trung quốc, chất kháng bọt nước thái, chất khử bọt, chất phá bọt, hóa chất phá bọt, giá hóa chất phá bọt, giá hóa chất khử bọt.
CỒN CÔNG NGHIỆP

ETHANOL CÔNG NGHIỆP


Công thức hóa học : C2H5OH
Tên khoa học : Ethanol công nghiệp, cồn công nghiệp,
Quy cách: 30kg/can 160kg/phuy
Xuất xứ: Việt Nam
Hàm lượng: 90-96%

Mô tả sản phẩm

TÍNH CHẤT NGOẠI QUAN ETHANOL CÔNG NGHIỆP :

  • Ethanol cồn công nghiệp là một chất lỏng không màu, dễ bay hơi, có mùi đặc trưng. Khi cháy với ngọn  lửa màu xanh không khói tạo thành CO2 và H2O.
  • Ethanol cồn công nghiệp là một dung môi linh động, có thể hòa tan trong nước với các hợp chất hữu cơ khác. Có thể tạo hỗn hợp với hydrocacbon béo chẳng hạn như pentan và hexane, và với clorua béo như trichloroethane và tetraloethylene.
  • Ethanol cồn công nghiệp là rượu đơn chức. Nó có độ nóng chảy ở -117,3 oCvà sôi ở 78.5 oC. Nó có thể hòa tan với nước với mọi tỷ lệ

Phân loại ethanol : 

Ứng dụng ethanol công nghiệp :
  • Ethanol cồn công nghiệp dùng làm nhiên liệu sinh học.Vì khi cháy cồn công nghiệp tạo ra khí CO2 và H20.
  • Ethanol cồn công nghiệp dùng trong công nghiệp in, công nghiệp điện tử, dệt may,…
  • Ethanol cồn công nghiệp sử dụng để vệ sinh bản mạch, vệ sinh máy mọc, tẩy công nghiệp trong sản xuất.
  • Ethanol cồn công nghiệp là một trong những thành phần quan trọng trong công nghiệp và sử dụng để sản xuất một  số hợp chất hữu cơ như: ethyl ester, ethyl halogenua, diethyl ether, ethylamin,…
  • Ethanol cồn công nghiệp sử dụng chế biến thực phẩm, bảo quản thực phẩm.

BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG CỒN CÔNG NGHIỆP: 

  • Tránh trực tiếp tiếp xúc Ethanol cồn công nghiệp với các bộ phận trên cơ thể.
  • Khi dính Ethanol cồn công nghiệp vào mắt phải rửa ngay bằng nước sạch. Khi nuốt phải không cố gây nôn, uống ngay nước lọc và đưa đến cơ sở y tế gần nhất.
 Mua sản phẩm tại: http://hoachatcn.com/san-pham/ethanol
Tag: Bán cồn công nghiệp, cồn công nghiệp ethanol mua ở đâu, cồn ethanol, ethanol là gì, tác dụng của ethanol, tính chất hóa học của rượu etylic, etanol, etanol công thức, methanol, industrial ethanol, cồn công nghiệp 96 độ, cồn công nghiệp là gì, giá cồn công nghiệp, cồn công nghiệp có độc không, cồn công nghiệp 90 độ, bảng báo giá cồn công nghiệp, cồn công nghiệp methanol, bán cồn công nghiệp tại hà nội, cồn ethanol, cồn công nghiệp, cồn công nghiệp là gì, ethanol là gì, methanol công nghiệp, tiêu chuẩn cồn công nghiệp, cồn công nghiệp 90 độ, tác dụng của ethanol, mua cồn 96 độ ở đâu hà nội, mua cồn ở đâu, mua lẻ hóa chất ở hà nội, chợ bán hóa chất ở hà nội, giá cồn công nghiệp, mua hóa chất thí nghiệm ở hà nội, phố bán hóa chất ở hà nội, cồn công nghiệp 96 độ, cồn công nghiệp bán ở đâu, mua cồn 96 độ ở đâu hà nội, mua cồn ở đâu, giá cồn công nghiệp, giá cồn công nghiệp 90 độ, giá cồn công nghiệp kg, giá cồn công nghiệp 2018, các loại cồn công nghiệp
giá cồn ethanol, giá ethanol công nghiệp, công ty sản xuất cồn, giá ethanol 96, ethanol mua ở đâu, cồn thực phẩm bán ở đâu, giá cồn thực phẩm 96
SẮT CLORUA FECL3 96%

Sắt 3 clorua

Công thức hóa học : FeCl3
Tên khoa học : Ferric Chloride, Sắt III Clorua, Clorua Sắt III
Quy cách: 50 kg/thùng hoặc 200kg/phuy
Xuất xứ: China, Việt Nam
Hàm lượng :  Hàng lỏng 40%, dạng bột 96%

TÍNH CHẤT LÝ HÓA CỦA FECL3 :

  • Sắt II Clorua – Phèn sắt – FeCl3 có tính độc, khả năng ăn mòn cao, có tính axit. Dang khan là chất khử nước mạnh dùng để làm khô các khí. Trong sử dụng cần phải tuân thủ các quy tắc an toàn lao động tránh ảnh hưởng đến sức khỏe.
  • Có tính nhớt, tính axit và tính ăn mòn , nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi là 315 oC
  • Sắt III Clorua – FeCl3 là hóa chất được sử dụng trong rất nhiều trong đời sống lẫn công nghiệp.
  •  
    Sắt III Clorua – FeCl3 là chất keo tụ, tạo bông trong các hệ thống sử dụng nước thải vì FeCl3 mang những đặc điểm sau:
    + FeCl3 hoạt động tốt trong cả điều kiện nhiệt độ thấp.
    + FeCl3 làm được trong khoảng pH rộng. Khoảng làm việc tối ưu nhất pH từ 7 – 8,5.
    + FeCl3 tạo bông bền và thô.
    + FeCl3 có thể xử dụng được cho nước có nồng độ muối cao.

ỨNG DỤNG CỦA FECL3:

  • Sử dụng trong xử lý nước thải và sản xuất nước uống.
  • Dùng trong ngành xi mạ. Sử dụng để kiểm tra rỗ và kẽ hở chống ăn mòn của thép không gỉ và hợp kim khác.
  • Được sử dụng trong ngành công nghiệp in ấn.
  • Ôxy hóa mạnh, ăn mòn mạnh, biến đổi tế bào gốc, độc cấp tính mãn tính đối với môi trường thủy sinh.
  • Sử dụng  trong ngành xử lý nước, phụ gia thuốc trừ sâu, ngành tẩy rửa ăn mòn

BẢO QUẢN VÀ SỬA DỤNG FECL3 :

  • Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh xa môi trường ẩm ướt và hơi nóng.
  • Tránh bảo quản và xử lý bằng acid và các chất oxi hóa. Cháy, nổ hoặc độc khi tiếp xúc.
 Mua hàng tại: http://hoachatcn.com/san-pham/sat-clorua-fecl3-96
Tag: Bán bột fecl3, tính chất của fecl3, hóa chất fecl3, bột sắt từ mua ở đâu, fecl3 có độc không, bột sắt fecl3, giá bột sắt, thuốc ngâm mạch in, bán bột fecl3, tính chất của fecl3, hóa chất fecl3, fecl3 có độc không, giá bột sắt, bột sắt từ, bột sắt từ mua ở đâu, phèn sắt 3, tính chất của fecl3, fecl3 là chất gì, fecl3 có độc không, tính chất hoá học của fecl3, tác dụng của fecl3 trong xử lý nước thải, ứng dụng của fecl3, phèn sắt fecl3, fecl3 là muối gì, ưu nhược điểm của phèn sắt, phèn sắt là gì, tính chất của fecl3, hóa chất fecl3, tác dụng của fecl3 trong xử lý nước thải, điều chế sắt 3 clorua, giá phèn sắt,  mua phèn sắt ở đâu, ở đâu bán fecl3, bán phèn sắt ở đâu,sắt clorua, mua sắt clorua, bán sắt clorua, ở đâu bán sắt clorua, bán sắt clorua ở đâu….

Thứ Hai, 26 tháng 11, 2018

POLYMER ANION ANH

Polymer trợ lắng


Công thức hóa học : CONH2[CH2-CH-]n
Tên khoa học : Anionic Polyacrylamide
Quy cách: 25kg/bao
Xuất xứ: Anh

Tính chất vật lý của Polymer anion:

  • Hút ẩm mạnh.
  • Trọng lượng phân tử: 5 - 24.000.000
  • Hóa chất dùng trong xử lý nước thải.
  • Khi cho polymer vào nước thải sẽ xảy ra các giai đoạn sau 
  • Các hạt keo bị hấp phụ bởi polymer, không còn bền vững, gọi là quá trình keo tụ.
  • Các hạt keo bị phá vỡ sẽ kết dính với nhau thành các cục bông nhỏ, sau đó thành cụm to hơn và lắng được, gọi là quá trình kết bông.
  • Hóa chất Polymer Anion (Anionic Polyacrylamide) - Với ứng dụng của polymer, bùn sau xử lý đặc và ít hơn, có thể xử lý trực tiếp. Bên cạnh đó sử dụng polymer còn làm thay đổi rất ít độ pH và tăng rất ít độ muối. Từ đó, cho thấy tính chất đa dụng, tiện lợi của polymer trong xử lý nước thải.

Ứng dụng của Polymer anion:

  • Tuỳ vào lĩnh vực nước cần xử lý mà chúng ta sử dụng Polymer Anion và Polymer Cation cũng khác nhau:
  • Nước mặt: Polymer tốt nhất là loại anion hay có rất ít cation, vì trong nước tồn tại nhiều ion dương như ion Fe, Mn…
  • Nước thải công nghiệp: để xử lý người ta thường dùng polymer anion kết hợp với chất keo tụ vô cơ.
  • Nước thải đô thị: Sử dụng polymer keo tụ vô cơ kết hợp với chất kết bông anion.
  • Làm khô bùn sau xử lý: Bùn có đặc tính vô cơ cần chất kết bông anion, chất kết bông cation phù hợp xử lý bùn hữu cơ. Lượng polymer cần dùng khi xử lý nước rất nhỏ, chỉ cỡ phần nghìn. Nếu dùng quá nhiều polymer thì nước sẽ trở nên rất nhớt, gây cản trở cho các công đoạn xử lý tiếp theo. Ngoài ra, lượng dư polymer trong nước sẽ làm tăng COD. Do đó, khi áp dụng polymer nhất thiết phải thực hiện các thử nghiệm thực tế để lựa chọn liều lượng thích hợp.

Nguyên tắc sử dụng Polymer anion:

-SPECFLOC Polymer anion flocculant được sử dụng trong các quá trình tách lỏng-rắn sau :
  • Phân giải cơ học - xử lý bùn vô cơ nhằm tăng hiệu suất, thu hồi chất rắn và tăng chất lượng.
  • Khả năng lắng - cải thiện việc tạo bông làm cho tốc độ lắng nhanh hơn.
  • Đông tụ - trợ lắng các phân tử vô cơ và đông tụ các phần tử hữu cơ.
  • Lọc nước - cải thiện chất lượng nước bằng việc giảm các chất rắn lơ lửng trong nước.
  • Hòa tan bọt khí - kết quả cho dòng chảy trong hơn và đem lại hiệu suất lớn.
  • Lọc - cải thiện chất lượng nước lọc và công suất nhà máy.
  • Loại bỏ phosphate trong nước thải.
- Trên đây là một số ứng dụng chính. Có thế thu được nhiều lợi ích khi áp dụng các sản phẩm này vào quá trình tách lỏng-rắn bất kỳ.

Sức khỏe và an toàn Polymer anion:

  • Các sản phẩm này có thể gây kích thích, khó chịu cho mắt và da. Nên sử dụng trang bị bảo hộ lao động khi xử lý chúng.

Bảo quản Polymer anion:

  • Tính chất ăn mòn, phá hủy của các sản phẩm này như tính chất ăn mòn, phá hủy của nước.
  • Các loại vật liệu được dùng để cất trữ các sản phẩm này : thép không rỉ, sợi thủy tinh, nhựa, epoxy
  • Các loại vật liệu không được dùng để cất trữ các sản phẩm này : sắt, đồng và nhôm
  • Thời hạn bảo quản 24 tháng khi chưa mở miệng bao và trong môi trường khô ráo, nhiệt độ dưới 40 độ C
  • Chú ý : Hạt polymer rất trơn, nên thu lượm và làm sạch bằng nước.
Mua hàng tại website: http://hoachatcn.com/san-pham/polymer-anion

Tag: cần mua polymer anion, polyme anion, bán polymer anion, cung cấp polymer anion, ở đâu bán polymer anion xử lý nước, hóa chất xử lý nước, polymer anion trợ lắng, hóa chất trợ lắng, dùng polymer anion để trợ lắng...
XÚT HẠT NAOH 99 %

Xút NaOH dạng Hạt



Công thức hóa học : NaOH
Tên gọi khác: Caustic Soda Micropearls, NaOH Hạt, NaOH Hột,
Quy cách : 25Kg/1bao
Xuất xứ : Đài Loan
Hàm lượng : 99%

Mô tả sản phẩm

Tính chất lý hóa của xút hạt NaOH:
  • Dạng tồn tại: chất rắn màu trắng ( hút ẩm mạnh, dễ chảy rữa )
  • Mùi: không mùi.
  • Phân tử lượng: 40 g/mol
  • Điểm nóng chảy: 323 °C
  • Điểm sôi: 1388 °C
  • Tỷ trọng: 2.13
  • Độ hòa tan: dễ tan trong nước lạnh
  • Độ pH: 13.5
Ứng dụng của xút hạt đài loan NaOH:
  • Xút hạt 99 Taiwan là 1 trong những chất dùng nhiều trong ngành công nghiệp như chất tẩy rửa, sơn, sản xuất giấy, công nghệ lọc dầu, dệt nhuộm, ,xử lý nước, sản xuất các loại hóa chất đi từ xút như Silicat Natri, chất trợ lắng…
  • Xút hạt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nhẹ, xi mạ, y dược, xà phòng, hóa hữu cơ tổng hợp, thiết bị y tế, sản xuất bia, bột agas, khai thác khoáng sản, dệt may trong giai đoạn tẩy trắng, kính…
Lưu trữ và bảo quản xút hạt NaOH:
  • Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.
  • Tránh xa các axit và các sản phẩm có chứa cellulose…
  • Trong trường hợp tiếp xúc trực tiếp với Sodium Hydroxide micropearls nên trang bị bảo hộ cá nhân, găng tay cao su, kính bảo vệ tránh tiếp xúc với mắt.
 Mua sản phẩm tại: http://hoachatcn.com/san-pham/xut-hat-naoh-99
Tag: xút hạt đài loan, cần mua xút hạt đài loan, xút hạt fomusa, xút hạt 99%, xút hạt NaOH 99%, bán xút hạt NaOH, ở đâu bán xút hạt NaOH, bán xút hạt NaOH ở đâu, mua xút hạt NaOH ở đâu, cung cấp xút hạt NaOH, cung cấp xút hạt đài loan, xút hạt thái lan, xút hạt trung quốc, xút NaOH dạng hạt
axit HCl 32-35%

HCL 32%

Công thức hóa học : HCl
Tên khoa học : axit clohydric, axit HCl
Quy cách: 30kg/can hoặc 250kg/phuy
Xuất xứ: Việt Nam
Hàm lượng : 32-35%
Tính chất và ngoại quan axit HCL 32%:
– HCl là một chất lỏng, màu vàng nhạt, có mùi xốc rất độc, trọng lượng riêng 1,264 ở 17 oC (so với không khí). Nhiệt độ nóng chảy – 114,7 oC, Nhiệt độ sôi -85,2 oC. Nhiệt độ tới hạn 51,25 oC, áp suất tới hạn 86 at. Tỷ trọng HCl lỏng ở -113 oC là 1,267, ở – 110 oC là 1,206. Ngoài không khí ẩm bốc thành sa mù do tạo ra những hạt nhỏ axít clohydric. Tan rất nhiều trong nước và phát nhiệt.
– Khi đun nóng axít clohydric đặc thì đầu tiên khí Clorua bốc lên, còn nếu axít rất loãng thì trước hết hơi nước bốc lên và nồng độ axít tăng. Là axít vô cơ mạnh, làm cháy da, hoà tan phần lớn các kim loại thường tạo thành muối Clorua kim loại.
– Hơi HCl bay vào miệng nhiều lần lâu ngày sẽ làm hỏng răng, rơi vào mắt có thể bị mù.
Ứng dụng của axit HCL 32%:
– Axit Clohydric – HCl Dùng trong công nghiệp sản xuất muối vô cơ
Axit Clohydric – HCl Tẩy rỉ kim loại trước khi hàn
– Axit Clohydric – HCl Rửa chai lọ thuỷ tinh
– Axit Clohydric – HCl Công nghiệp thuộc da nhuộm, mạ điện, tổng hợp hữu cơ.
– Axit Clohydric – HCl Loại tinh khiết dùng để chế biến thực phẩm
Bảo quản và sửa dụng axit HCL 32%:
– Đựng trong can nhựa, phi nhựa hoặc xitéc lót cao su đậy nút kín.
– Để nơi thoáng mát, bảo quản ở nhiệt độ thấp, nền kho rải 1 lớp cát.
– Axit Clohydric –  axit HCl Thao tác bốc xếp, vận chuyển phải nhẹ nhàng, tránh gây vỡ, nếu bắn vào da phải rửa ngay.
– Khi tiếp xúc với HCl phải trang bị bảo hộ lao động.

Tag: mua axit hcl, axit hcl mua ở đâu, hcl 32%, hcl 35%, bán hcl 32%, bán hcl 35%, hóa chất hcl, ở đâu bán hcl 32%, ở đâu bán hcl 35%, hóa chất hcl mua ở đâu, cung cấp hóa chất hcl, chuyên phân phối hcl…
Mua hàng tại website: http://hoachatcn.com/san-pham/hcl-32-35

Muối sunfat Na2SO4

Muối Na2SO4

Công thức hóa học : Na2SO4
Tên khoa học : Sodium Sulphate anhydruos
Quy cách: 50kg/bao
Xuất xứ: Trung Quốc
Hàm lượng : min 99%

TÍNH CHẤT VÀ NGOẠI QUAN CỦA MUỐI SUNFAT

  • Dạng bột trắng, tan trong nước, có thể hấp thụ chất ẩm, không nặng mùi, không có tính độc
  • Nó là muối trung hòa, khi tan trong nước tạo thành dung dịch có độ pH = 7.

ỨNG DỤNG CỦA NATRI SUNFAT (NA2SO4)

– Ứng dụng của Natri Sunfat (Na2SO4) Natri sunfat là muối natri của axit sunfuric. Trong hoá học, natri sunfat ở dưới dạng bột màu trắng, trong đó có công thức phân tử là Na2SO4. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của natri sunfat:
+ Sử dụng để sản xuất xà phòng và chất tẩy rửa
+ Sử dụng để sản xuất các hàng dệt may
+ Sử dụng trong sản xuất giấy và bột giấy
+ Sử dụng trong sản xuất thủy tinh
-> Công dụng của natri sunfat trong một số nền công nghiệp cụ thể:
   – Công Nghiệp Chất Tẩy Rửa
  • Ứng dụng lớn nhất của natri sunfat là làm chất độn trong các loại thuốc tẩy quần áo dạng bột tại nhà, chiếm khoảng 50% lượng sản phẩm được sản xuất ra.
   – Công Nghiệp Dệt May                                                                                                      
  • Tầm quan trọng của việc sử dụng natri sunfat trong sản xuất hàng dệt may là không thể chối bỏ. Natri sunfat giúp làm bằng phẳng, loại bỏ các điện tích âm trên sợi vải để thuốc nhuộm có thể thấm sâu hơn. Khác với natri clorua, nó không ăn mòn các bình nhuộm bằng thép không gỉ.
   – Công Nghiệp Giấy
  • Một ứng dụng chủ yếu trước đây của natri sunfat là dùng trong qui trình Kraft để sản xuất bột giấy từ gỗ như một chất hoá học bổ sung.
   – Công Nghiệp Thuỷ Tinh
  • Công nghiệp sản xuất thuỷ tinh cung cấp một ứng dụng đáng kể khác của natri sunfat. Natri sunfat được dùng làm chất làm sạch giúp loại bỏ các bọt khí nhỏ ra khỏi thủy tinh nóng chảy, và ngăn ngừa quá trình tạo bọt của thủy tinh nóng chảy trong khi tinh chế.

BẢO QUẢN VÀ SỬ DỤNG MUỐI SULFAT:

  • Bao PP có lớp PE bên trong
  • Bảo quản:Lưu trữ trong điều kiện khô ráo, thoáng mát
 Mua hàng tại: http://hoachatcn.com/san-pham/muoi-na2so4
Tag: Mua muối natri sunfat, muối Na2SO4, bán muối Na2SO4, muối sunfat, cần mua muối natri sunfat, Muối công nghiệp, muối Natri sunfat công nghiệp, muối natri sunfat dệt nhuộm, muối Na2SO4 tẩy rửa, Muối Na2SO4 Trung Quốc, Muối sunfat Trung Quốc.